Muốn học bất kỳ một ngôn ngữ nào trên thế giới, chúng ta đều phải học qua từ vựng mà bạn càng biết nhiều từ vựng thì bạn càng giỏi tiếng anh hơn. Vì vậy hãy cùng với mình xem ngay những từ vựng nào có trong tiếng anh ở bài viết này nhé.
Mời các bạn theo dõi bên dưới.
Chú thích: Cấu trúc viết từ vựng bên dưới gồm tên + loại từ + phiên âm IPA + nghĩa từ vựng.
+ Loại từ: Gồm có tính từ (adjective), danh từ (noun), động từ (verb), trạng từ (adverb)…
+ Phiên âm IPA: ⇒ Dấu $ là ám hiệu dùng để phân biệt tiếng anh bên nước anh và tiếng anh bên nước mỹ (bên trái dấu $ là anh anh và phải là anh mỹ).
Tổng hợp từ vựng tiếng anh
1. Big (adjective) /bɪɡ/: Lớn
2. Expensive (adjective) /ɪkˈspensɪv/: Đắt tiền
3. Heavy (adjective) /ˈhevi/: Nặng
4. Loud (adjective) /laʊd/: To tiếng
5. Slow (adjective) /sləʊ $ sloʊ/: Chậm
6. Thick (adjective) /θɪk/: Dầy
7. Small (adjective) /smɔːl $ smɒːl/: Nhỏ
8. Quiet (adjective) /ˈkwaɪət/: Yên tĩnh
9. Thin (adjective) /θɪn/: Gầy
10. Light (noun, adjective) /laɪt/: Ánh sáng, nhẹ
11. Fast (adjective) /fɑːst $ fæst/: Nhanh
12. Cheap (adjective) /tʃiːp/: Rẻ
13. Baggy (adjective) /ˈbæɡi/: Rộng
14. Comfortable (adjective) /ˈkʌmftəbəl, ˈkʌmfət- $ ˈkʌmfərt-, ˈkʌmft-/: Thoải mái
15. Pretty (adjective, adverb) /ˈprɪti/: Đẹp, dễ thương
16. Ugly (adjective) /ˈʌɡli/: Xấu xí
17. Bright (adjective) /braɪt/: Sáng
18. Plain (adjective) /pleɪn/: Trơn
19. Tight (adjective) /taɪt/: Bó sát
20. Uncomfortable (adjective) /ʌnˈkʌmftəbəl, -ˈkʌmfət- $ -ˈkʌmfərt-, -ˈkʌmft-/: Không thoải mái
21. Botanical garden (noun) /bəˈtænɪkəl/ /ˈɡɑːdn $ ˈɡɑːr-/: Thảo Cầm Viên
22. Fountain (noun) /ˈfaʊntɪn $ ˈfaʊntn/: Đài phun nước
23. Palace (noun) /ˈpælɪs/: Cung điện
24. Square (noun) /skweə $ skwer/: Quảng trường
25. Castle (noun) /ˈkɑːsəl $ ˈkæ-/: Lâu đài
26. Monument (noun) /ˈmɒnjəmənt $ ˈmɑː-/: Tượng đài
27. Pyramid (noun) /ˈpɪrəmɪd/: Kim tự tháp
28. Statue (noun) /ˈstætʃuː/: Bức tượng
29. Beautiful (adjective) /ˈbjuːtəfəl/: Xinh đẹp
30. Dangerous (adjective) /ˈdeɪndʒərəs/: Nguy hiểm
31. Dirty (adjective) /ˈdɜːti $ ˈdɜːr-/: Dơ bẩn
32. Modern (adjective) /ˈmɒdn $ ˈmɑːdərn/: Hiện đại
33. Stressful (adjective) /ˈstresfəl/: Căng thẳng
34. Astronaut (noun) /ˈæstrənɔːt $ -nɒːt, -nɑːt/: Phi hành gia
35. Composer (noun) /kəmˈpəʊzə $ -ˈpoʊzər/: Người soạn nhạc
36. Director (noun) /dəˈrektə, daɪ- $ -ər/: Đạo diễn
37. Politician (noun) /ˌpɒləˈtɪʃən $ ˌpɑː-/: Chính trị gia
38. Athlete (noun) /ˈæθliːt/: Vận động viên điền kinh
39. Designer (noun) /dɪˈzaɪnə $ -ər/: Nhà thiết kế
40. Explorer (noun) /ɪkˈsplɔːrə $ -ər/: Nhà thám hiểm
41. Scientist (noun) /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa học
42. Honest (adjective) /ˈɒnɪst $ ˈɑːn-/: Thật thà
43. Brave (adjective) /breɪv/: Can đảm
44. Inspiring (adjective) /ɪnˈspaɪərɪŋ $ -ˈspaɪr-/: Cảm hứng
45. Passionate (adjective) /ˈpæʃənət/: Đam mê
46. Intelligent (adjective) /ɪnˈtelədʒənt/: Thông minh
47. Talented (adjective) /ˈtæləntɪd/: Có tài
48. Caring (adjective) /ˈkeərɪŋ $ ˈker-/: Chăm sóc
49. Determined (adjective) /dɪˈtɜːmɪnd $ -ɜːr-/: Xác định
50. Appetizers (noun) /ˈæpətaɪzə $ -ər/: Món khai vị
51. Desserts (noun) /dɪˈzɜːt $ -ɜːrt/: Tráng miệng
52. Main dishes (noun) /meɪn/ /dɪʃ/: Món ăn chính
53. Side dishes (noun) /saɪd/ /dɪʃ/: Món ăn phụ
54. Avocados (noun) /ævəˈkɑːdəʊ $ -doʊ/: Bơ
55. Blue cheese (noun) /bluː/ /tʃiːz/: Phô mai xanh
56. Carrot juice (noun) /ˈkærət/ /dʒuːs/: Nước ép cà rốt
57. Dates (noun) /deits/: Chà là
58. Frozen yogurt (noun) /ˈfrəʊzən $ ˈfroʊ-/ /ˈjɒɡət $ ˈjoʊɡərt/: Sữa chua đông lạnh
59. Oysters (noun) /ˈɔɪstə $ -ər/: Con hàu
60. Plantains (noun) /ˈplæntɪn/: Chuối mễ
61. Seaweed (noun) /ˈsiːwiːd/: Rong biển
62. Soy milk (noun) /sɔɪ/ /mɪlk/: Sữa đậu nành
63. Squid (noun) /skwɪd/: Mực ống
64. An action movie (noun) /ən; strong æn/ /ˈækʃən/ /ˈmuːvi/: Một bộ phim hành động
65. A comedy (noun) /ə/ /ˈkɒmədi $ ˈkɑː-/: Một bộ phim hài
66. A horror movie (noun) /ə/ /ˈhɒrə $ ˈhɔːrər, ˈhɑː-/ /ˈmuːvi/: Một bộ phim kinh dị
67. A science-fiction movie (noun) /ə/ /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ /ˈmuːvi/: Phim khoa học viễn tưởng
68. An animated movie (noun) /ən; strong æn/ /ˈænɪmeɪtɪd/ /ˈmuːvi/: Một bộ phim hoạt hình
69. A drama (noun) /ə/ /ˈdrɑːmə $ ˈdrɑːmə, ˈdræmə/: Một bộ phim truyền hình
70. A musical (noun) /ə/ /ˈmjuːzɪkəl/: Một vở nhạc kịch
71. A western (noun) /ə/ /ˈwestən $ -ərn/: Phim miền tây
72. Pop (noun) /pɒp $ pɑːp/: Nhạc pop
73. Rock (noun) /rɒk $ rɑːk/: Nhạc rock
74. Jazz (noun) /dʒæz/: Nhạc jazz
75. Country (noun) /ˈkʌntri/: Nhạc đồng quê
76. Classical (noun) ˈklæsɪkəl/: Nhạc cổ điển
77. Folk (noun) /fəʊk $ foʊk/: Nhạc dân tộc
78. Hip-hop (noun) /hɪp/ /hɒp $ hɑːp/: Nhạc Hip hop
79. Techno (noun) /ˈteknəʊ $ -noʊ/: Nhạc Techno
80. Reggae (noun) /ˈreɡeɪ/: Nhạc reggae
81. Blues (noun) /bluː/: nhạc blues
82. Get a credit card (verb) /ɡet/ /ə/ /ˈkredɪt/ /kɑːd $ kɑːrd/: Nhận một thẻ tín dụng
83. Lose weight (verb) /luːz/ /weɪt/: Giảm cân
84. Save money (verb) /seɪv/ /ˈmʌni/: Tiết kiệm tiền
85. Join a gym (verb) /dʒɔɪn/ /ə/ /dʒɪm/: Tham gia một phòng tập thể dục
86. Make more friends (verb) /meɪk/ /mɔː $ mɔːr/ /frendz/: Kết bạn nhiều hơn
87. Start a new hobby (verb) /stɑːt $ stɑːrt/ /ə/ /njuː $ nuː/ /ˈhɒbi $ ˈhɑː-/: Bắt đầu một sở thích mới
88. Learn an instrument (verb) /lɜːn $ lɜːrn/ /ən; strong æn/ /ˈɪnstrəmənt/: Học một nhạc cụ
89. Pass a test (verb) /pɑːs $ pæs/ /ə/ /test/: Vượt qua bài thi
90. Work / study harder (verb) /wɜːk $ wɜːrk/ or /ˈstʌdi/ /hɑːd $ hɑːrd/: Học chăm chỉ hơn
91. Buy a house (verb) /baɪ/ /ə/ /haʊs/: Mua nhà
92. Get promoted (verb) /ɡet/ /prəˈməʊt $ -ˈmoʊt/: Được thăng tiến
93. Go to college (verb) /ɡəʊ $ ɡoʊ/ /tə; before vowels tʊ; strong tuː/ /ˈkɒlɪdʒ $ ˈkɑː-/: Đi học đại học
94. Graduate from high school (verb) /ˈɡrædʒuət/ /frəm; strong frɒm $ frəm strong frʌm, frɑːm/ /haɪ/ /skuːl/: Tốt nghiệp trung học
95. Rent an apartment (verb) /rent/ /ən; strong æn/ /əˈpɑːtmənt $ -ɑːr-/: Thuê một căn hộ
96. Retire (verb) /rɪˈtaɪə $ -ˈtaɪr/: Về hưu
97. Start a career (verb) /stɑːt $ stɑːrt/ /ə/ /kəˈrɪə $ -ˈrɪr/: Bắt đầu sự nghiệp
98. Get married (verb) /ɡet/ /ˈmærid/: Kết hôn
99. Start school (verb) /stɑːt $ stɑːrt/ /skuːl/: Bắt đầu đi học